Danh sách 100 phim hay nhất
Viện phim Mỹ (American Film Institude - AFI), cơ quan có quyền lực về phim ảnh Hollywood đã chọn ra 100 bộ phim kinh điển hay nhất mọi thời, dựa vào ý kiến 1500 chuyên viên điện ảnh Mỹ.Để giới hạn danh sách đề cử và thuận lợi cho việc bầu chọn, AFI đưa ra một số tiêu chí nhất định cho các bộ phim trong danh sách, đó là:
- Phim điện ảnh dài (Feature-length): Phim phải dài ít nhất 60 phút.
- Phim Mỹ: Phim phải sử dụng tiếng Anh và có phần lớn các yếu tố sáng tạo và sản xuất đến từ Hoa Kỳ.
- Phim được giới phê bình đánh giá cao: Có các bài phê bình khen ngợi chính thức trên báo chí, truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác.
- Phim giành giải thưởng quan trọng: Được ghi nhận bằng các giải thưởng điện ảnh hoặc giải cao tại các liên hoan phim lớn.
- Phim được công chúng đón nhận: Xét trên doanh thu từ tiền vé, từ việc phát trên truyền hình và doanh thu từ việc bán, cho thuê DVD hoặc VHS.
- Phim có dấu ấn quan trọng trong lịch sử điện ảnh: Có những đột phá quan trọng góp phần phát triển nghệ thuật điện ảnh như cách mạng về dàn dựng, kỹ xảo, kỹ thuật quay và các lĩnh vực khác.
- Phim có ảnh hưởng văn hóa lớn: Có ảnh hưởng văn hóa sâu sắc đến xã hội Mỹ.
TT
|
Tác phẩm
(Danh sách 1998) |
Năm
|
Đạo diễn
|
Tác phẩm
(Danh sách 2007) |
Năm
|
Đạo diễn
|
1.
|
Công dân Kane
(Citizen Kane) |
Công dân Kane
(Citizen Kane) |
||||
2.
|
Bố già
(The Godfather) |
|||||
3.
|
Bố già
(The Godfather) |
|||||
4.
|
Cuốn theo chiều gió
(Gone with the Wind) |
|||||
5.
|
||||||
6.
|
Cuốn theo chiều gió
(Gone with the Wind) |
|||||
7.
|
||||||
8.
|
Bản danh sách của Schindler
(Schindler's List) |
|||||
9.
|
Bản danh sách của Schindler
(Schindler's List) |
|||||
10.
|
||||||
11.
|
||||||
12.
|
||||||
13.
|
Chiến tranh giữa các vì sao
(Star Wars) |
|||||
14.
|
||||||
15.
|
Chiến tranh giữa các vì sao
(Star Wars) |
|||||
16.
|
||||||
17.
|
||||||
18.
|
||||||
19.
|
||||||
20.
|
Bay trên tổ chim cúc cu
One Flew Over the Cuckoo's Nest |
|||||
21.
|
Chùm nho giận dữ
(The Grapes of Wrath) |
|||||
22.
|
||||||
23.
|
Chùm nho giận dữ
(The Grapes of Wrath) |
|||||
24.
|
E.T. người ngoài
hành tinh
(E.T. the Extra-Terrestrial) |
|||||
25.
|
E.T. người ngoài
hành tinh
(E.T. the Extra-Terrestrial) |
Giết con chim nhại
(To Kill a Mockingbird) |
||||
26.
|
||||||
27.
|
||||||
28.
|
Ngày tận thế
(Apocalypse Now) |
|||||
29.
|
||||||
30.
|
Ngày tận thế
(Apocalypse Now) |
|||||
31.
|
||||||
32.
|
Bố già phần II
(The Godfather part II) |
Bố già phần II
(The Godfather part II) |
||||
33.
|
Bay trên tổ chim cúc cu
One Flew Over the Cuckoo's Nest |
|||||
34.
|
Giết con chim nhại
(To Kill a Mockingbird) |
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú
lùn
(Snow White and the Seven Dwarfs) |
Walt Disney
(Sản xuất) |
|||
35.
|
||||||
36.
|
Chàng cao bồi nửa đêm
(Midnight Cowboy) |
|||||
37.
|
||||||
38.
|
||||||
39.
|
Bác sĩ Zhivago
(Doctor Zhivago) |
|||||
40.
|
Giai điệu hạnh phúc
(The Sound of Music) |
|||||
41.
|
Câu chuyện phía Tây
(West Side Story) |
|||||
42.
|
||||||
43.
|
Chàng cao bồi nửa đêm
(Midnight Cowboy) |
|||||
44.
|
||||||
45.
|
Chuyến tàu mang tên dục vọng
(A Streetcar Named Desire) |
|||||
46.
|
||||||
47.
|
Chuyến tàu mang tên dục vọng
(A Streetcar Named Desire) |
|||||
48.
|
Hàm cá mập
(Jaws) |
|||||
49.
|
Nàng Bạch Tuyết và bảy chú
lùn
(Snow White and the Seven Dwarfs) |
Walt Disney
(Sản xuất) |
||||
50.
|
Chúa
tể của những chiếc nhẫn: Hội bạn nhẫn
(The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring) |
|||||
51.
|
Câu chuyện phía Tây
(West Side Story) |
|||||
52.
|
||||||
53.
|
||||||
54.
|
||||||
55.
|
Giai điệu hạnh phúc
(The Sound of Music) |
|||||
56.
|
Hàm cá mập
(Jaws) |
|||||
57.
|
||||||
58.
|
Walt Disney
(Sản xuất) |
|||||
59.
|
||||||
60.
|
||||||
61.
|
||||||
62.
|
||||||
63.
|
||||||
64.
|
||||||
65.
|
Sự im lặng của bầy cừu
(The Silence of the Lambs) |
|||||
66.
|
||||||
67.
|
||||||
68.
|
Không tha thứ
(Unforgiven) |
|||||
69.
|
||||||
70.
|
||||||
71.
|
Giải cứu binh nhì Ryan
(Saving Private Ryan) |
|||||
72.
|
||||||
73.
|
Đồi gió hú
(Wuthering Heights) |
|||||
74.
|
Sự im lặng của bầy cừu
(The Silence of the Lambs) |
|||||
75.
|
Khiêu vũ giữa bầy sói
(Dances with Wolves) |
|||||
76.
|
||||||
77.
|
||||||
78.
|
Thời đại tân kỳ
(Modern Times) |
|||||
79.
|
||||||
80.
|
||||||
81.
|
Thời đại tân kỳ
(Modern Times) |
|||||
82.
|
||||||
83.
|
Trung đội
(Platoon) |
|||||
84.
|
||||||
85.
|
||||||
86.
|
Trung đội
(Platoon) |
|||||
87.
|
||||||
88.
|
||||||
89.
|
Giác quan thứ sáu
(The Sixth Sense) |
|||||
90.
|
||||||
91.
|
||||||
92.
|
||||||
93.
|
||||||
94.
|
||||||
95.
|
||||||
96.
|
||||||
97.
|
||||||
98.
|
Không tha thứ
(Unforgiven) |
|||||
99.
|
Câu chuyện đồ chơi
(Toy Story) |
|||||
100.
|
- Chú thích:
Phim giữ nguyên thứ hạng so với danh sách 1997
Phim tụt hạng so với danh sách 1997
Phim mới được đưa vào danh sách 2007
Phim bị loại khỏi danh sách 2007
Phim giành Giải Oscar cho phim hay nhất