Giải Oscar cho phim xuất sắc
nhất
Bách khoa
toàn thư mở Wikipedia
Giải Oscar
cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture)
là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải
Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện
Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion
Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc
nhất trong năm bầu chọn. Đây cũng là hạng mục duy nhất của giải Oscar mà tất cả
các thành viên thuộc các nhánh khác nhau của AMPAS đều có quyền đề cử và bầu
chọn.
Trong năm
đầu tiên trao giải Oscar (giải 1927/28, trao năm 1929),
không có hạng mục "Phim xuất sắc nhất" mà thay vào đó là hai hạng mục
"Sản xuất xuất sắc nhất" (Most Outstanding Production) và
"Chất lượng nghệ thuật xuất sắc nhất" (Most Artistic Quality of
Production). Năm sau đó, Viện Hàn lâm quyết định gộp hai giải này thành một
giải duy nhất "Sản xuất xuất sắc nhất" (Best Production). Từ
năm 1931,
hạng mục này mới được đổi tên thành "Phim xuất sắc nhất" (Best
Picture).
Từ năm 1944
AMPAS mới đề ra quy đinh hạn chế số đề cử cho giải phim xuất sắc nhất xuống còn
5 phim mỗi năm. Năm 2010 số lượng đề cử được tăng lên 10 phim. Tính
cho đến Giải Oscar lần thứ 79 đã có tổng cộng 458 bộ phim
được đề cử cho giải Oscar phim xuất sắc nhất. Toàn bộ các bộ phim này đều được
lưu giữ đến ngày nay trừ trường hợp duy nhất của bộ phim The
Patriot được đề cử năm 1929 đã bị thất lạc.
Các mốc sự kiện chính
Lần tổ chức
|
Năm
|
Tên phim
|
Giải giành được
|
Số đề cử
|
Sự kiện
|
1
|
1927
|
5
|
6
|
Các phim câm đầu tiên giành
giải Phim hay nhất
|
|
Wings
|
2
|
2
|
Phim chiến tranh đầu tiên
giành giải Phim hay nhất
|
||
Phim đâu tiên giành giải Phim hay nhất mà không được
đề cử giải cho hạng mục Đạo diễn xuất sắc nhất và các hạng mục diễn xuất
|
|||||
2
|
1929
|
1
|
3
|
Phim có tiếng đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|
Phim ca nhạc đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|||||
Phim đầu tiên chỉ giành được duy nhất giải Phim hay
nhất
|
|||||
4
|
1931
|
3
|
7
|
Phim miền Tây đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|
5
|
1932
|
1
|
1
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất mà không có
thêm đề cử khác
|
|
6
|
1933
|
0
|
1
|
Phim ngắn nhất từng được đề cử giải Phim hay nhất (1
giờ 6 phút)
|
|
1
|
2
|
Phim nước ngoài (Anh
Quốc) đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất
|
|||
7
|
1934
|
5
|
5
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất đoạt được đủ
bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five gồm Phim, Đạo diễn, Kịch
bản, Vai nam và nữ chính)
|
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất chiến thắng ở
tất cả hạng mục được đề cử
|
|||||
Phim hài đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|||||
8
|
1935
|
1
|
8
|
Phim làm lại đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|
Phim cuối cùng cho đến nay chỉ giành giải Phim hay
nhất mà không có thêm giải Oscar nào khác
|
|||||
10
|
1937
|
3
|
10
|
Phim tiểu sử đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|
11
|
1938
|
0
|
1
|
Phim nói tiếng nước ngoài (tiếng Pháp) đầu tiên được đề cử giải Phim hay
nhất
|
|
12
|
1939
|
2
|
6
|
Phim thiếu nhi đầu tiên được đề cử giải Phim hay
nhất
|
|
(Gone with the wind)
|
8
|
13
|
Phim dài nhất cho đến nay được đề cử và giành giải
Phim hay nhất (3 giờ 42 phút)
|
||
Phim màu đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|||||
13
|
1940
|
2
|
11
|
Phim giật gân đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|
15
|
1942
|
6
|
12
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất có đề cử ở
tất cả hạng mục diễn xuất
|
|
18
|
1945
|
1
|
8
|
Phim phần tiếp theo (sequel) đầu tiên được đề
cử giải Phim hay nhất
|
|
4
|
7
|
Phim đầu tiên (trong tổng số 2 phim) giành được cả
giải Oscar phim hay nhất và giải Cành cọ vàng (Palme
d'Or) tại Liên hoan phim Cannes
|
|||
21
|
1948
|
4
|
7
|
Phim nước ngoài (Anh) đầu tiên giành giải Phim hay
nhất
|
|
23
|
1950
|
6
|
14
|
Phim đầu tiên (trong số 2 phim) giành giải Phim hay
nhất có tới 14 đề cử
|
|
26
|
1953
|
8
|
13
|
Phim cuối cùng cho đến nay giành giải Phim hay nhất
có đề cử ở tất cả hạng mục diễn xuất
|
|
28
|
1955
|
4
|
8
|
Phim thứ hai giành được cả giải Oscar phim hay nhất
và giải Cành cọ vàng
|
|
4
|
8
|
Phim ngắn nhất giành giải Phim hay nhất (1 giờ 31
phút)
|
|||
29
|
1956
|
(Around the World in Eighty Days)
|
5
|
8
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất trong năm mà
toàn bộ đề cử đều là phim màu
|
32
|
1959
|
11
|
12
|
Phim đầu tiên (trong số 3 phim) giành giải Phim hay
nhất chiến thắng ở 11 hạng mục của giải Oscar
|
|
40
|
1967
|
5
|
7
|
Phim trinh thám đầu tiên (và duy nhất cho đến nay)
giành giải Phim hay nhất
|
|
41
|
1968
|
6
|
12
|
Phim đầu tiên xếp loại G (G-rated) giành giải
Phim hay nhất
|
|
42
|
1969
|
3
|
7
|
Phim đầu tiên xếp loại X (X-rated) giành giải
Phim hay nhất
|
|
43
|
1970
|
7
|
10
|
Phim đầu tiên xếp loại PG (PG-rated) giành
giải Phim hay nhất
|
|
44
|
1971
|
0
|
4
|
Phim cuối cùng xếp loại X được đề cử giải Phim hay
nhất
|
|
5
|
8
|
Phim đầu tiên xếp loại R (R-rated) giành giải
Phim hay nhất
|
|||
45
|
1972
|
8
|
10
|
Phim giành nhiều giải Oscar nhất (8) mà không có
giải Phim hay nhất
|
|
46
|
1973
|
2
|
10
|
Phim kinh dị đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất
|
|
47
|
1974
|
(The Godfather Part II)
|
6
|
11
|
Phim phần tiếp theo đầu tiên giành giải Phim hay
nhất
|
48
|
1975
|
5
|
9
|
Phim thứ hai trong số 3 phim giành giải Phim hay
nhất đoạt được đủ bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five)
|
|
49
|
1976
|
3
|
10
|
Phim đề tài thể thao đầu tiên giành giải Phim hay
nhất
|
|
54
|
1981
|
3
|
12
|
Phim cuối cùng được đề cử giải Phim hay nhất có đề
cử ở cả 4 hạng mục giải Oscar diễn xuất
|
|
60
|
1987
|
(The Last Emperor)
|
9
|
9
|
Phim nước ngoài (Trung Quốc) cuối cùng cho đến nay giành giải
Phim hay nhất
|
62
|
1989
|
4
|
9
|
Một trong số ít phim giành giải Phim hay nhất mà
không được đề cử giải Đạo diễn xuất sắc
|
|
63
|
1990
|
(The Godfather: Part III)
|
0
|
7
|
Một trong hai phim bộ ba (trilogy) được đề cử
cả ba lần cho giải Phim hay nhất
|
64
|
1991
|
(Beauty and the Beast)
|
2
|
6
|
Phim hoạt hình đầu tiên cho đến nay được đề cử giải
Phim hay nhất
|
(The Silence of the Lambs)
|
5
|
7
|
Phim thứ ba trong số 3 phim giành giải Phim hay nhất
đoạt được đủ bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five)
|
||
Phim kinh dị đầu tiên giành giải Phim hay nhất
|
|||||
66
|
1993
|
(Schindler's List)
|
7
|
12
|
Một trong số ít phim đen trắng giành giải Phim hay
nhất trong thời gian gần đây
|
70
|
1997
|
11
|
14
|
Phim thứ hai giành giải Phim hay nhất có tới 14 đề
cử
|
|
71
|
1998
|
(Shakespeare in Love)
|
7
|
13
|
Phim giành hầu hết các giải quan trọng trừ giải đạo
diễn xuất sắc nhất
|
72
|
1999
|
(Ameriacan Beauty)
|
5
|
8
|
Phim giành hầu hết các giải quan trọng
|
73
|
2000
|
(Gladiator)
|
5
|
12
|
Phim gần đây nhất giành được 12 đề cử.
|
74
|
2001
|
(A Beautiful Mind)
|
4
|
8
|
Phim tiểu sử giành giải phim hay nhất
|
75
|
2002
|
6
|
13
|
Phim âm nhạc giành giải phim hay nhất
|
|
76
|
2003
|
(The Lord of the Rings: The Return of the King)
|
11
|
11
|
Phim bộ ba (trilogy) thứ hai được đề cử cả ba
lần cho giải Phim hay nhất
|
77
|
2004
|
(Million Dollar Baby)
|
4
|
7
|
Phim gần đây nhất được đề cử những giải thương chính
|
78
|
2005
|
(Good night and Good luck)
|
0
|
6
|
Phim đen trắng cuối cùng cho đến nay được đề cử giải
Phim hay nhất
|
79
|
2006
|
(The Departed)
|
4
|
5
|
Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất là bản làm
lại từ một phim nước ngoài (Vô gian đạo, phim Hồng Kông)
|
80
|
2007
|
(No Country For Old Men)
|
4
|
8
|
Phim đoạt giải Oscar do hai anh em đạo diễn Joel và
Ethan Coen
|
81
|
2008
|
(Slumdog Millionaire)
|
8
|
10
|
|
82
|
2009
|
(The Hurt Locker)
|
6
|
9
|
Phim chiến tranh gần đây nhất đoạt giải Oscar cho
Phim hay nhất
|
83
|
2010
|
(The King's Speech)
|
3
|
9
|
Một trong các phim nước ngoài (Anh)
đoạt giải Phim hay nhất
|
84
|
2011
|
(The Artist)
|
5
|
10
|
Một trong các phim nước ngoài (Pháp)
đoạt giải Phim hay nhất và là phim đen trắng cuối cùng nhận vinh dự này
|
85
|
2012
|
(Argo)
|
5
|
10
|
Phim gần đây nhất đoạt giải Phim hay nhất mà không
nhận được đề cử về Đạo diễn
|
Các kỷ lục
Dưới đây là
danh sách các phim từng giành giải Oscar phim hay nhất đang giữ các kỷ lục khác
nhau của hạng mục này:
Kỷ lục
|
Tên phim
|
Số lượng
|
Năm
|
Ghi chú
|
Giành nhiều giải nhất
|
11 giải
|
1959
|
Được đề cử 12 giải
|
|
11 giải
|
1997
|
Được đề cử 14 giải
|
||
11 giải
|
2003
|
Được đề cử 11 giải
|
||
Giành nhiều đề cử nhất
|
14 đề cử
|
1950
|
Chiến thắng 6 giải
|
|
14 đề cử
|
1997
|
Chiến thắng 11 giải
|
||
Phim dài nhất
|
3 giờ 42 phút
|
1939
|
Nhận được 13 đề cử và 8 giải
|
|
Phim ngắn nhất
|
1 giờ 31 phút
|
1955
|
Nhận được 8 đề cử và 4 giải
|